BẢNG ĐỔI ĐƠN VỊ
TÍNH LƯỢNG NƯỚC THẢI
TÍNH TỔN THẤT ÁP
TÍNH BÌNH CHỨA
BẢNG ĐỔI THỂ TÍCH
BẢNG TÍNH LƯỢNG NƯỚC NGƯNG TỤ
Dùng dấu chấm để chỉ số lẻ,không dùng dấu chấm cho đơn vị ngàn !
Điều kiện đầu hút
1. SAU KHI NÉN
Lưu lượng hút vào
m³/min
Lưu lượng khí nén
m³/min
Nhiệt độ môi trường
°C
Nhiệt độ khí nén (sau bộ giải nhiệt cuối)
°C
Áp suất tuyệt đối
bar (a)
Áp suất nén tuyệt đối
bar (a)
Độ ẩm tương đối
%
Độ ẩm tương dối
%
Độ ẩm tuyệt đối
g/m³
Độ ẩm tuyệt đối
g/m³
Lượng nước ngưng tụ mỗi giờ
l/h
Lượng nước ngưng tụ mỗi giờ
l/h
2. MÁY LÀM KHÔ
LƯỢNG NƯỚC NGƯNG TỔNG CỘNG
Lưu lượng
m³/min
Lượng nước ngưng tụ mỗi giờ
l/h
Điểm sương
°C
Áp suất nén tuyệt đối
bar (a)
Số giờ chạy máy mỗi ngày
h
Độ ẩm tương dối
%
Độ ẩm tuyệt đối
g/m³
Lượng nước ngưng tụ mỗi ngày
l
Lượng nước ngưng tụ mỗi giờ
l/h
Lượng nước ngưng tụ mỗi Năm
l